Danh từ
(sự) bán lẻ; việc bán lẻ
chỉ số giá bán lẻ
một người giám đốc với 20 năm kinh nghiệm trong ngành bán lẻ
giá bán lẻ là 8.99 pound
doanh số bán lẻ giảm 1.3% vào tháng 1
retail dealer
người bán lẻ
Phó từ
bán lẻ; mua lẻ
vừa bán sỉ vừa bán lẻ
anh mua sỉ hay mua lẻ?
động từ
bán lẻ; được bán lẻ
retail something at/for something
bán lẻ với giá
công ty này sản xuất và bán lẻ quần áo thể thao với giá cả phải chăng
thuật lại (chi tiết lời đồn, vụ bê bối...) cho người khác, thường là nhiều lần lặp đi lặp lại