Tính từ
bị hạn chế; có giới hạn
restricted development
sự phát triển có giới hạn
restricted access
quyền sử dụng có giới hạn
restricted potential
tiềm năng có giới hạn
(nói về một vùng đất) không phải ai muốn vào cũng được; không cho mọi người tùy tiện ra vào
khu vực hạn chế (bị kiểm soát gắt gao về việc đỗ xe hoặc tốc độ xe)