Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (sự) kiềm chế
    put a restraint on someone
    kiềm chế ai
    (sự) gò bó; (sự) ràng buộc; (sự) câu thúc
    trong suốt thời kỳ suy thoái, chính quyền đã chọn chính sách hạn chế tiền lương hơn là giảm đầu tư công cộng
    (sự) giam giữ (người bị bệnh thần kinh)
    những sự câu thúc của cảnh nghèo
    (sự) dè dặt; (sự) giữ gìn; (sự) thận trọng; (sự) kín đáo
    (sự) giản dị; (sự) có chừng mực
    (sự) tự chủ; (sự) tự kiềm chế
    đôi lúc các nhân viên cảnh sát phải dùng biện pháp cưỡng chế bằng vũ lực để kiểm soát những tội nhân nguy hiểm
    ông ấy rất giận nhưng với sự tự chủ cao độ, ông đã cố trả lời một cách điềm tĩnh
    without restraint
    thoải mái; thả cửa; thả sức; tha hồ
    weep without restraint
    tha hồ khóc