Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
remembrance
/ri'membrəns/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
remembrance
/rɪˈmɛmbrəns/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
remembrance
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Đồng nghĩa
Danh từ
sự nhớ, sự tưởng nhớ
have
no
remembrance
of
something
không nhớ điều gì
a
service
in
remembrance
of
those
killed
in
the
war
buổi lễ tưởng nhớ những người đã bỏ mạng trong chiến tranh
món quà lưu niệm
* Các từ tương tự:
Remembrance Sunday
,
remembrancer
noun
plural -brances
literary
[noncount] :the act of remembering a person, thing, or event
a
time
for
remembrance -
often
+
of
The
remembrance
of
his
loss
seemed
to
darken
his
mood
.
[noncount] :something that is done or made to honor the memory of a person, thing, or event - often + of
The
dinner
was
held
in
remembrance
of
my
mother
.
[count] :a memory of a person, thing, or event - often + of
I
have
many
fond
remembrances
of
my
youth
.
* Các từ tương tự:
Remembrance Sunday
noun
My remembrance of her is quite different from yours
memory
recollection
reminiscence
I keep this piece of shrapnel as a remembrance of being wounded in the war
memento
reminder
souvenir
keepsake
memorial
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content