Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • giải nhiệm (cho ai) khỏi một gánh nặng
    viên tướng đã được giải nhiệm khỏi công việc chỉ huy
    (đùa) đỡ, nẫng
    xin ông để tôi tháo đỡ áo mũ cho ông
    tên kẻ cắp đã đỡ nẫng chiếc ví của anh ta