Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    lùi lại
    chúng tôi đã ra tới biển khơi và bờ biển đã lùi lại ở tận xa
    rút xuống (thủy triều)
    hớt ra phía sau (trán, cằm)
    cằm lẹm
    Tam có chân tóc ở trán và thái dương lùi về phía sau (tóc ở trán và thái dương không mọc nữa)