Danh từ
hạng, loại
họa sĩ hạng nhất
người thuộc đủ loại đủ hạng
cấp, bậc
được thăng cấp đại tá
hàng, dãy
một hàng xe tắc xi
những dãy nhà mới
hàng ngũ, đội ngũ
giải tán hàng ngũ
gia nhập đội ngũ những người thất nghiệp
the ranks
(số nhiều) (cũng other rank)
lính thường (đối lại với sĩ quan)
từ lính thường mà trở thành sĩ quan
bị giáng xuống làm lính thường
close ranks
xem close
pull rank
xem pull
Động từ
[được] xếp vào hàng
tôi xếp bà ta vào hàng các nhà văn lớn nhất nước ta
thiếu tá xếp [vào hàng] trên đại úy
một quan chức cao cấp
có cấp bậc cao hơn (ai)
Tính từ
rậm rạp; sum sê
rank grass
cỏ rậm rạp
có nhiều cỏ dại; có khả năng sinh nhiều cỏ dại (đất)
đất nhiều cỏ dại quá không trồng ngô được
hôi; ôi khét
rank tobacco
thuốc lá hôi
(xấu) hết sức; quá chừng
rank insolence
sự láo xược quá chừng