Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

probability /prɔbə'biləti/  

  • Danh từ
    khả năng [xảy ra]; sự chắc hẳn
    these is little probability of his succeeding (that he will succeed)
    có ít khả năng là nó sẽ thành công
    điều có khả năng xảy ra, điều chắc hẳn
    a fall in interest rates is a probability in the present economic climate
    lãi suất sụt xuống là điều có khả năng xảy ra trong hoàn cảnh kinh tế hiện nay
    (toán học) xác xuất
    in all probability
    rất có khả năng [là]
    in all probability he's already left
    rất có khả năng là nó đã đi rồi

    * Các từ tương tự:
    Probability density function, Probability distribution