Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    giữ; giữ gìn; bảo tồn
    preserve one's eyesight
    giữ thị lực [cho khỏi sút đi]
    công trình của ông ta cần phải được giữ lại cho đời sau
    lòng dũng cảm bình tĩnh của phi công đã giữ được an toàn tính mạng cho hành khách
    giữ để lâu; bảo quản
    trứng muối để lâu
    bảo quản trái cây
    giữ thành khu sử dụng riêng, giữ thành khu cấm (săn bắn, câu cá…)
    việc câu cá ở quãng sông này là hoàn toàn cấm chỉ
    Danh từ
    (thường số nhiều) mứt
    khu câu cá riêng, khu săn bắn riêng (cấm người ngoài vào câu cá, săn bắn)
    hoạt động riêng; quyền lợi riêng; việc riêng
    bà ta coi việc thương lượng giá với khách hàng là công việc riêng của bà

    * Các từ tương tự:
    preserver