Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Phó từ
    [một cách] đúng, [một cách] chính xác
    vào đúng 2 giờ
    I can't remember precisely what happened
    tôi không thể nhớ chính xác những gì đã xảy ra
    đúng thế! (dùng trong câu trả lời tán thành)
    "it's a very delicate problem!" – "oh precisely"
    "đấy là một vấn đề rất tế nhị" – "đúng thế"