Danh từ
rìu chiến (thời xưa)
rìu giết thịt (đập vào đầu trâu bò mà giết chết, trước đây)
Động từ
giết bằng rìu
(thường ở dạng bị động) làm ngạc nhiên hết sức; làm đau khổ hết sức
chúng tôi đều ngạc nhiên hết sức khi nghe tin khủng khiếp ấy