Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    tròn trĩnh, phúng phính; mũm mĩm
    a plump baby
    đứa trẻ tròn trĩnh
    a baby with plump cheeks
    đứa trẻ có má phúng phính
    a plump chicken
    con gà con mũm mĩm
    (nói trại) béo; lên cân
    you are getting a bit plump
    chị hơi béo ra đấy
    Động từ
    (+ out, up)
    [làm cho] tròn trĩnh ra [làm cho] phúng phính ra
    his cheeks are beginning to plump out (up)
    má nó bắt đầu tròn trĩnh ra
    chị ta nhồi cho gối phồng ra
    Động từ
    (+ down) rơi phịch xuống; vứt phịch xuống
    plump down the heavy bags
    vứt phịch mấy cái bị nặng xuống
    plump [oneselfdown a chair
    ngồi phịch xuống ghế
    (+ for) tin tưởng bầu cho (ai), tin tưởng chọn (ai, cái gì)
    ủy ban đã tin tưởng bầu cho ứng cử viên lão luyện nhất
    tụi trẻ chọn một cuộc đi nghỉ ở bờ biển
    Danh từ
    (thường số ít)
    cái rơi phịch xuống, cái rơi ùm xuống
    tiếng rơi phịch xuống tiếng rơi ùm xuống
    Phó từ
    phịch xuống, ùm xuống
    fall plump into the river
    ngã ùm xuống sông

    * Các từ tương tự:
    plumper, plumpish, plumply, plumpness, plumpy