Danh từ
bục; bục diễn
bục diễn tấu nhạc
xuất hiện trên [bục] diễn đàn cùng với ai; cùng diễn thuyết trong một cuộc mít tinh
sân ga; ke
thềm (ở cửa ra vào xe buýt)
cương lĩnh chính trị (của một đảng)