Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

pied à terre /,pjeidɑ:'teə/  

  • Danh từ
    chỗ tạm dừng, chỗ tạm trú chân
    Họ có một ngôi nhà tiêng ở Ê-cốt, một nhà ở Luân Đon và một nhà trú chân ở Pa-ri