Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

perspective /pə'spektiv/  

  • Danh từ
    phép phối cảnh
    tranh (hình) phối cảnh
    phối cảnh
    get a perspective of the whole valley
    có được một bức tranh phối cảnh của cả thung lũng
    in (out of) perspective
    đúng (không đúng) thực trạng [phối cảnh]
    that tree on the left of the picture is out of perspective
    cây kia ở bên trái bức tranh là không đúng thực trạng phối cảnh của nó
    he sees things in their right perspective
    anh ta nhìn sự vật theo đúng thực trạng của chúng

    * Các từ tương tự:
    perspectively