Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    lời hứa tu tỉnh (của tù nhân để được thả trước một thời gian, được tha trước thời hạn)
    be on parole
    được tha sau khi đã hứa tu tỉnh
    break [one's] parole
    thất hứa (không trở lại nhà tù sau thời gian được phép hoặc phạm tội ác sau khi được tha)
    (số ít) sự tha [cho tù nhân] sau khi [tù nhân] đã hứa tu tỉnh
    Động từ
    tha (tù nhân) sau khi [tù nhân] đã hứa tu tỉnh

    * Các từ tương tự:
    parolee