Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    có tầm quan trọng lớn nhất; có ý nghĩa lớn nhất; tột bậc
    this matter is of paramount importance
    vấn đề ấy có tầm quan trọng lớn nhất
    sự giảm bớt thất nghiệp phải có tầm quan trọng nhất trong chính sách kinh tế của chính phủ

    * Các từ tương tự:
    paramountcy, paramountly