Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

panorama /,pænə'rɑ:mə/  

  • Danh từ
    toàn cảnh
    from the top of the tower there is a superb panorama of the town
    nhìn từ trên ngọn tháp, ta có được một toàn cảnh nguy nga của thành phố
    (nghĩa bóng) cuốn sách trình bày bức tranh toàn cảnh lịch sử nước Anh từ thởi trung đại
    bức họa toàn cảnh; bức ảnh toàn cảnh