Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
pacify
/'pæsifai/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
pacify
/ˈpæsəˌfaɪ/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Động từ
(pacified)
làm nguôi cơn giận; làm dịu nỗi đau khổ (của ai)
he
tried
to
pacify
his
creditors
by
repaying
part
of
the
money
ông ta cố gắng làm nguôi cơn giận của các chủ nợ bằng cách trả lại một phần số tiền
bình định, dẹp yên
verb
-fies; -fied; -fying
[+ obj] to cause (someone who is angry or upset) to become calm or quiet
pacify [=
soothe
]
a
crying
child
She
resigned
from
her
position
to
pacify
her
accusers
.
to cause or force (a country, a violent group of people, etc.) to become peaceful
Their
efforts
to
pacify
the
nation
by
force
failed
.
trying
to
pacify
a
mob
of
protesters
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content