Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (thường số nhiều)
    đề nghị mở đầu; lời tiếp xúc đầu tiên
    lời đề nghị hòa cới địch
    lời làm thân với hàng xóm mới
    (âm nhạc)
    khúc mở màn
    the audience must be in their seats before the overture
    cử tọa phải ngồi vào ghế trước khúc mở màn