Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (overdid, overdone)
    cường điệu
    cô ta phần nào cường điệu mối thiện cảm của cô (đến mức có thể như là thiếu thành thực)
    các cảnh hài hước trong vở đã được cường điệu lên
    dùng quá nhiều
    don't overdo the garlic in the food
    đừng cho quá nhiều tỏi vào món ăn
    tôi nghĩ chúng ta đã dùng hơi quá nhiều màu đỏ trong phòng này
    nấu quá lâu
    cá nấu quá lâu và đã khô cong
    overdo it; overdo things
    làm cật lực; học cật lực; luyện tập cật lực
    anh phải thôi làm cật lực đi, anh sẽ ốm đấy
    hành động(làm) quá mức (để đạt mục tiêu)
    nó cố trở nên hữu ích, nhưng đã làm hơi quá

    * Các từ tương tự:
    overdone, overdose