Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

over-compensate /,əʊvə'kɒmpenseit/  

  • Động từ
    có kết quả đền bù ngược lại (trong khi cố sửa một thiếu sót, một mặt yếu…)
    các bà mẹ đi làm phải vắng mặt ở nhà, kết quả là con họ trở nên hư hỏng