Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

one-man band /,wʌn mən'bænd/  

  • Danh từ
    người hát (thường là ở đường phố) chơi nhiều nhạc cụ cùng lúc
    (nghĩa bóng) độc một mình
    tôi trông nom công việc độc một mình, chỉ một mình tôi không còn ai khác nữa