Phó từ
    
    tiếp; tiếp tục; tiếp diễn
    
    
    
    đừng dừng lại, đọc tiếp đi
    
    
    
    chiến tranh còn tiếp diễn
    
    
    
    làm ơn gửi tiếp bức thư đến địa chỉ mới của tôi
    
    
    
    cứ để cho cuộc biểu diễn tiếp tục (bắt đầu)
    
    đang, đang có, đang hoạt động, đang mở
    
    
    
    TV đang tắt hay mở thế?
    
    
    
    ai đó đã để vòi nước mở đấy
    
    
    
    tất cả các đèn đều bật cả
    
    vào; lên trên; ở trên
    
    
    
    mặc áo khoác vào đi
    
    
    
    cái chai có dán nhãn lên trên
    
    
    
    áo sơ mi đã xong, bây giờ tôi bắt đầu khâu một cái túi vào
    
    lên sàn diễn (diễn viên); làm việc (công nhân…)
    
    
    
    mấy giờ thì nhóm đó lên sàn diễn?
    
    
    
    y tá trực đêm làm việc (nhận nhiệm vụ) từ 7 giờ tối
    
    vào, vào trong (xe)
    
    
    
    người đánh xe chờ cho mọi ngươiđã vào trong xe
    
    be on
    
    (khẩu ngữ)
    
    là thiết thực; là đúng; là chấp nhận được
    
    
    
    cái đó đúng là không chấp nhận được
    
    
    
    tôi chấp nhận (không chấp nhận) đề nghị của anh; tôi nhận (không nhận đánh cuộc với anh…)
    
    be on for something
    
    (khẩu ngữ)
    
    tham gia việc gì
    
    
    
    anh có tham gia trò chơi ấy không?
    
    be (go, keep) on about something
    
    (khẩu ngữ, xấu)
    
    nói về việc gì một cách buồn tẻ, kêu ca phàn nàn về việc gì
    
    
    
    nó đang kêu ca phàn nàn về cái gì thế?
    
    be (go, keep) on at somebody (to do something)
    
    mè nheo ai (buộc phải làm gì)
    
    
    
    nó lại mè nheo tôi đòi cho vay tiền
    
    later on
    
    xem late
    
    on and off
    
    xem off
    
    on and on
    
    liên tục; không ngớt
    
    
    
    nó than vãn không ngớt
    
    Giới từ
    
    trên; ở trên; lên
    
    
    
    cái tách trên bàn
    
    
    
    bức tranh trên tường
    
    
    
    ngồi trên bãi cỏ
    
    
    
    dán một con tem lên phong bì
    
    
    
    đứng trên một chân
    
    
    
    hãy tựa lên cánh tay tôi
    
    
    
    cái mũ trên đầu
    
    
    
    ngồi trên ghế
    
    
    
    ăn trưa trên tàu
    
    (mang, có) trên mình;(mang) theo
    
    
    
    anh có mang theo chút tiền nào không?
    
    
    
    tên trộm bị bắt khi còn mang trên mình hàng hóa hắn đã ăn trộm được
    
    vào; vào lúc;(cách viết khác upon) khi; ngay khi
    
    
    
    vào ngày mồng một tháng năm
    
    
    
    vào dịp ấy
    
    
    
    ngay khi về tới nhà tôi đã phát hiện ra vụ trộm
    
    về, nói về, bàn về
    
    
    
    một bài học về triết học
    
    
    
    một cuốn sách về ngữ pháp
    
    thường tiêu thụ (cái gì đó); bằng (cái gì đó)
    
    
    
    phần lớn ô tô chạy bằng xăng
    
    
    
    bác sĩ cho tôi uống những viên thuốc này
    
    
    
    sống bằng bánh mì và nước
    
    on heroin
    
    nghiện heroin
    
    về phía, vào
    
    
    
    tiến bước về [phía] thủ đô
    
    
    
    xoay lưng về phía ai
    
    
    
    đưa dao về phía ai
    
    (cách viết khác upon) gần; bên
    
    
    
    ngôi nhà bên sông
    
    
    
    gần đúng một năm trước đây, tôi chuyển đến Luân Đôn
    
    (cách viết khác upon) do kết quả của; vì [chưng]
    
    
    
    bị bắt vì buộc tội là ăn cắp
    
    dựa vào (nguồn tài chính nào đó)
    
    
    
    sống dựa vào tiền dành dụm của mình
    
    
    
    tiền thức uống tôi sẽ trả
    
    bằng, dùng, qua (phương tiện gì…)
    
    
    
    nói bằng điện thoại
    
    
    
    truyền đi rộng rãi qua TV (trên TV)
    
    đang (trong trạng thái nào…)
    
    on holiday
    
    đang nghỉ
    
    on fire
    
    đang cháy
    
    thuộc (tổ chức, nhóm nào đó)
    
    
    
    ông ấy thuộc ban tham mưu
    
    liên tiếp
    
    
    
    bị tai họa liên tiếp, bị tai họa này đến tại họa khác
    
 
                
