Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    biệt hiệu; tên giễu
    as he was always cheerful he had the nickname "Smiler"
    vì tính nó luôn luôn hớn hở, nên nó có biệu hiệu là "chàng tươi cười"
    Động từ
    đặt biệt hiệu cho; đặt tên giễu cho ai
    Nó được đặt cái tên giễu là "Lùn tịt" vì nó cao to nhường ấy