Tính từ
    
    không [nêu] tên; vô danh
    
    
    
    nấm mồ vô danh
    
    
    
    một thi sĩ vô danh thế kỷ 13
    
    
    
    ông ta đã nhận được tin từ một nguồn không nêu tên trong chính phủ
    
    khó tả; khôn tả xiết (vì quá khủng khiếp)
    
    
    
    nỗi khao khát khó tả
    
    
    
    những cảnh rùng rợn khôn tả xiết ở các trại giam
    
 
                
