Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

multitude /'mʌltitju:d/  /'mʌltitu:d/

  • Danh từ
    đám rất nhiều người, đám rất nhiều vật; vô số
    a large multitude had assembled to hear him preach
    một đám rất đông người đã tụ họp để nghe ông ta giảng đạo
    vast multitude of birds visit this lake in spring
    hàng đàn chim đến hồ này vào mùa xuân
    just one of a multitude of problems
    chỉ là một trong vô số vấn đề
    the multitude
    (đôi khi xấu)
    đám dân thường, quần chúng
    the voice of the multitude
    tiếng nói quần chúng
    cover (hide) a multitude of sins
    che giấu một thực trạng (thường là khó chịu)