Danh từ
động cơ, mô tơ
mô tơ điện
môtơ gắn ngoài (ở phía đuôi thuyền)
(Anh, cũ) xe hơi
Tính từ
có gắn động cơ
motor vehicles
xe có gắn động cơ
[thuộc] xe hơi
motor insurance
bảo hiểm xe hơi
[gây ra] vận động
motor nerves
dây thần kinh vận động
Động từ
đi bằng xe hơi
họ đã lái xe thoải mái cả một buổi chiều xuyên suốt đồng quê