Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    không nổ (phát đạn, động cơ…)
    tịt (đạn)
    (nghĩa bóng, khẩu ngữ) không đạt hiểu quả mong muốn
    lời nói đùa vô duyên
    Danh từ
    sự không nổ, sự tịt
    (bóng, khẩu ngữ) sự không đạt hiểu quả mong muốn