Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    phép màu, phép thần diệu
    điều thần diệu
    the doctor said her recovery was a miracle
    bác sĩ bảo bà ta bình phục được là một điều thần diệu
    (số ít) (khẩu ngữ, bóng) điều đặc biệt, điều không ngờ tới
    it's a miracle when you weren't killed in that car crash
    anh không thiệt mạng trong tai nạn đụng xe đó, thật là điều không ngờ tới
    miracle of something
    kỳ công
    đĩa com-pắc là một kỳ công của công nghệ hiện đại
    do (work) miracle (wonders) [for (with) somebody (something)]
    đem lại kết quả thần diệu cho (ai, cái gì)
    thuốc bổ này sẽ đem lại kết quả thần diệu cho sự suy sút của anh

    * Các từ tương tự:
    miracle drug, miracle play, miracle-monger