Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Liên từ
    để khỏi; để không
    he ran away lest he should be seen
    nó bỏ chạy để người ta khỏi trông thấy
    [e] rằng, [sợ] rằng (dùng sau fear, be afraid, be anxious…)
    she was afraid lest he might drown
    chị ta sợ rằng nó có thể bị chết trôi