Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

justification /dʒʌstifi'kei∫n/  

  • Danh từ
    sự bào chữa, sự biện bạch; lý lẽ bào chữa, lý lẽ biện bạch
    sự sắp chữ cho các dòng bằng đầu bằng đuôi (trong nghề in)
    in justification [for (of) somebody (something)]
    để bào chữa cho
    I suppose thatin justification, he could always claim he had a family to support
    tôi cho rằng để bào chữa anh ta có thể luôn luôn kiếm cớ là có cả một gia đình phải nuôi nấng