Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    /in'vait/
    mời
    invite somebody for (todinner
    mời ai xơi cơm
    tôi đã được mời nói chuyện ở hội nghị
    để cửa sổ mở khác nào như mời kẻ trộm vào nhà
    đem lại
    sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
    invite somebody along
    mời ai đi cùng
    invite somebody away
    mời ai đi xa cùng với mình (ví dụ trong kì nghỉ)
    invite somebody back
    mời ai cùng về nhà mình với mình
    shall we invite them back after the theatre?
    Sau buổi xem hát ta có mời họ cùng về nhà với mình không thế?
    mời ai tới nhà mình với tư cách là khách mời để đáp lại việc mình đã là khách mời của họ
    invite somebody down
    mời ai đến thăm một nơi xa (như miền quê, vùng biển…)
    họ đã mời chúng tôi về thăm nhà ở quê vào dịp cuối tuần
    invite somebody in
    mời ai vào nhà
    invite somebody out
    mời ai đi chơi với mình (như đi dạo, đi xem hát…) để tán tỉnh
    invite somebody over (round)
    mời ai tới thăm nhà mình
    invite somebody up
    mời ai lên lầu
    Danh từ
    /'invait/
    (khẩu ngữ) giấy mời (dự tiệc…)
    did you get an invite?
    Anh có nhận được giấy mời không?

    * Các từ tương tự:
    invitee, inviter