Tính từ
/,in'vɜ:s/
ngược, nghịch, nghịch đảo
the number of copies the paper sells seems to be in inverse proportion to the amount of news it contains
số lượng tờ báo bán ra có vẻ như tỷ lệ nghịch với lượng tin tức báo đăng tải (càng nhiều tin tức càng bán được ít)
Danh từ
/'invɜ:s/
(the inverse) (số ít)
điều ngược lại
(toán học) số nghịch đảo