Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

impersonate /im'pɜ:səneit/  

  • Động từ
    đóng vai, thủ vai (ai, trên sân khấu)
    he can impersonate many well-known politicians
    anh ta có thể thủ vai nhiều chính khách nổi tiếng
    mạo nhận, giả danh (là ai để lừa bịp)
    he was caught trying to impersonate a military officer
    anh ta bị bắt khi đang tìm cách giả danh một sĩ quan quân đội