Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (-ier; -iest)
    khản, khàn (người, tiếng nói)
    I'm still a bit husky after my recent cold
    tôi còn hơi khản giọng sau trận cảm cúm gần đây
    (khẩu ngữ) vạm vỡ
    a husky fellow
    một chàng trai vạm vỡ
    Danh từ
    chó Ét-ki-mô (kéo xe trượt tuyết ở vùng cực)