Tính từ
(-ier; -iest)
khản, khàn (người, tiếng nói)
tôi còn hơi khản giọng sau trận cảm cúm gần đây
(khẩu ngữ) vạm vỡ
một chàng trai vạm vỡ
Danh từ
chó Ét-ki-mô (kéo xe trượt tuyết ở vùng cực)