Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (-ier; -iest)
    đói
    let's eat soon – I'm hungry
    ta đi ăn mau lên, tôi đói lắm rồi
    the hungry masses
    những đám người đói ăn
    (vị ngữ) khát khao, thèm khát
    đứa bé mồ côi thèm khát tình thương
    gây đói, làm cho đói
    a hungry work
    một công việc làm cho chóng đói bụng
    go hungry
    bị đói, chịu đói
    hàng ngàn người bị đói vì mùa màng thất bát
    I'd rather go hungry than eat that!
    tôi thà chịu đói còn hơn ăn thứ đó!