Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    thời vàng son
    she was a great singer in her heyday
    bà ta là một ca sĩ nổi tiếng vào thời vàng son của bà
    steam railways had their heyday in the 19 century
    xe hỏa chạy nằng hơi nước đã có một thời vàng son ở thế kỷ mười chín