Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (khẩu ngữ) tình thế khó khăn; sự đấu tranh
    đổi tàu với tất cả hành lý ấy quả thật là một việc khó khăn
    sự cãi vã; cuộc cãi vã
    do as you are told and don't give me any hassle
    hãy làm như người ta đã bảo anh và đừng có cãi vã với tôi
    Động từ
    cãi vã (với ai)
    quấy rầy (ai)
    đừng có quấy rầy tôi mãi thế!