Danh từ
cái búa
đầu cần (đàn pi-a-nô)
kim hỏa (súng)
búa gỗ(của người bán đấu giá)
(thể thao) tạ ném
the hammer
môn ném tạ
xương búa (trong tai)
be (go a it; each other) hammer and tongs
cãi nhau ầm ĩ, đánh nhau loạn xa
come (go) under the hammer
bị đem bán đấu giá
Động từ
quai búa, nện búa, đóng búa
dùng búa đóng đinh
đập dẹt mảnh kim loại
đập mạnh, nện
nện vào cửa
đánh bại
Manchester United bị đánh bại (thua) 5-1
hammer away at something
gắng sức làm việc gì
hammer something down (off…)
đạp ngã
đạp ngã cửa
đập dẹt (uốn thẳng) vật gì
hammer something home
đóng(đinh) ngập hết vào
nhấn mạnh(một điểm…) để cho hiểu rõ
hammer something in
dùng búa đóng vào
hammer something into somebody
nhồi nhét
họ đã bị nhồi nhét ngữ pháp tiếng Anh vào đầu
hammer something into something
đóng(đinh…)vào
gò
gò đồng thành xoong nồi
hammer something out
gò lại(một vết lõm…)bằng búa
tìm ra một giải pháp sau một thời gian nỗ lực
sau khi đã thảo luận nhiều, các nhà thương lượng đã tìm ra một giải pháp thỏa hiệp