Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    /'grædʒuət/
    người tốt nghiệp đại học (với bằng cử nhân)
    a graduate in lawa law graduate
    cử nhân luật
    an Oxford graduate
    người tốt nghiệp đại học Oxford
    a graduate student
    sinh viên cao học (đang học để lấy bằng cao học hoặc tiến sĩ, trên cử nhân)
    (Mỹ) người tốt nghiệp một khóa học
    a graduate nurse
    y tá đã tốt nghiệp một khóa học
    Động từ
    /'grædʒueit/
    tốt nghiệp đại học, đậu cử nhân
    graduate in law at Oxford
    đậu cử nhân ở đại học Oxford
    (Mỹ) hoàn thành một khóa học
    cô ta vừa học xong một khoá học ở trường dạy nấu ăn
    (Mỹ) cấp bằng tốt nghiệp cho
    năm ngoái trường cao đẳng này đã cấp bằng tốt nghiệp khoa học cho 50 sinh viên
    phân thành nhiều thang bậc
    trong biểu thuế thang bậc, cứ kiếm được càng nhiều tiền thì càng nộp nhiều thuế
    chia độ
    một cái thước chia độ theo xentimet
    tiến lên (một trình độ cao hơn)
    con trai chúng tôi vừa có một bước tiến từ đi xe ba bánh lên đi xe đạp

    * Các từ tương tự:
    Graduate tax, graduated pension, graduateship