Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    tử tế, tốt bụng
    a gracious hostess
    một bà chủ nhà tử tế
    it was gracious of the Queen to speak to the elderly patients
    Nữ hoàng đã có lòng tốt nói chuyện với các bệnh nhân lớn tuổi
    (từ ngữ dùng đối với những người trong hoàng tộc hoặc hành động của họ)
    her gracious Majesty the Queen
    Nữ Hoàng
    by gracious permission of her Majesty
    với sự chấp thuận của Nữ hoàng
    giàu sang
    gracious living
    cuộc sống giàu sang
    (cũ) (dùng trong câu cảm thán, diễn tả sự ngạc nhiên)
    Good[ness] gracious!
    Trời ơi!
    Gracious me!
    Chao ôi!
    gracious to somebody
    nhân từ và bao dung (nói về Chúa)
    he is kind and gracious to all sinners who repent
    Chúa nhân từ và bao dung đối với tất cả những người có tội mà biết ăn năn

    * Các từ tương tự:
    graciously, graciousness