Động từ
lấp lánh
chị ta nghĩ là viên kim cương đã mất cho đến khi chị thấy vậy gì lấp lánh trên tấm thảm
long lanh (mắt)
mắt họ long lanh khi họ thấy món tiền đó
Danh từ
tia sáng lấp lánh, tia sáng lóe lên
sự long lanh (mắt)
mắt long lanh vì giận dữ