Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

glance /glɑ:ns/  /glæns/

  • Động từ
    liếc nhìn, liếc
    glance at one's watch
    liếc nhìn đồng hồ
    glance round the room
    liếc nhìn khắp phòng
    glance at the newspaper
    liếc qua tờ báo
    glance at something
    đề cập sơ qua về
    một bài báo chỉ đề cập sơ qua đến một vấn đề
    (dùng ở thì tiếp diễn) lóe lên, lấp lánh
    mặt nước lấp lánh dưới ánh mặt trời
    glance one's eye down (over, through) something
    (khẩu ngữ) liếc qua
    glance one's eye over the newspaper
    liếc qua tờ báo
    glance off [something]
    trượt qua, sướt qua
    quả bóng sướt qua cột khung thành và lọt vào lưới
    thân cây cứng đến nỗi các nhát rìu chỉ sượt qua mà thôi
    Danh từ
    cái nhìn thoáng qua, cái liếc nhìn
    take (havea glance a the newspaper headlines
    liếc nhìn qua các đề mục tờ báo
    trước khi kết thúc chương trình, ta hãy điểm qua các tin thể thao
    at a [single] glance
    nhìn một cái, chỉ nhìn qua
    he could tell at a glance what was wrong with the car
    chỉ nhìn qua anh ta có thể nói xe hỏng ở bộ phận nào
    at first glance (sight)
    thoạt nhìn
    at first glance the problem seemed easy
    thoạt nhìn, vấn đề có vẻ dễ
    they fell in love at first glance
    mới nhìn nhau họ đã phải lòng nhau