Động từ
Thì quá khứ: got, (Mỹ) gotten
nhận được, được
sáng nay tôi đã nhận được thư của chị tôi
anh ta kiếm được 25.000 bảng mỗi năm
giáo viên có thời gian nghỉ dài
tôi có cảm tưởng là anh ta chán công việc của mình
lấy được, có được
anh ta đã tìm cách để có được vé đi dự buổi hòa nhạc chưa?
Johnson đã đoạt huy chương vàng trong môn chạy 100 mét
đi lấy, đến lấy; đi đón
đi lấy một cuốn từ điển và chúng ta sẽ tra từ đó
tôi phải đi đón mẹ tôi ở nhà ga về
tôi đi lấy chút gì anh uống được không?
(không dùng ở thể bị động) bán được (bao nhiêu tiền đấy)
anh bán chiếc xe cũ được bao nhiêu thế?
(không dùng ở thể bị động) nhận, lĩnh (hình phạt)
nó lĩnh án mười năm tù về tội cướp có vũ khí
(không dùng ở thể bị động) có thể bắt được sóng (phát thanh, truyền hình)
chúng tôi không thể bắt được kênh 4 trên máy truyền hình của chúng tôi
liên lạc qua điện thoại
tôi cần nói chuyện với ông giám đốc nhưng thay vì thế chỉ gặp thư ký của ông ta
(không dùng ở thể bị động) mua, đều đặn mua
anh mua báo "The Times" or the "Guardian""thế?
(không dùng ở thể bị động) bị nhiễm, bị mắc phải (bệnh)
get flu
bị cúm
(không dùng ở thể bị động) đạt được (điểm, số hạng trong kỳ thi…)
cô ta đạt hạng nhất về tiếng Anh ở đại học Oxford
trở nên
get thinner
trở nên gầy hơn
cô ta đang [trở nên] khá hơn (sau cơn bệnh)
anh sẽ sớm [trở nên] quen với khí hậu ở đây
làm cho mình ở vào hoàn cảnh, tình trạng nào đó
get dressed
mặc quần áo
họ dự định sẽ cưới nhau vào mùa hạ
được, bị (dùng thay cho to be tạo thành một cấu trúc bị động)
anh có nghĩ là đảng Bảo thủ sẽ lại đắc cử không?
làm cho; khiến cho
đừng làm bẩn chiếc quần mới của con nhé
đừng để cho sự cố đó làm [cho] anh thất vọng
anh ta đã bị gãy cổ tay
chị ta bị kẹt ngón tay vào cánh cửa
anh thật sự có thể làm cho chiếc xe cũ này chạy lại được sao?
anh sẽ không bao giờ làm cho nó hiểu được đâu
bắt đầu; đến lúc (làm gì)
chúng tôi bắt đầu tán gẫu và phát hiện ra là đã học cùng một trường đại học
việc rượu chè của ông ta đang đến lúc trở thành vấn đề
(đặc biệt Mỹ) được dịp, có dịp (làm gì)
khi ở Pa-ri anh có dịp nào đi thăm điện Louvre không?
di chuyển tới; làm cho di chuyển tới; đến, tới
vị tướng phải chuyển quân của ông qua sông
ông ta bước vào xe
tôi sẽ xuống ga sau
chúng tôi đã tới Luân Đôn lúc 7 giờ
đêm qua anh về nhà rất khuya
(không dùng ở thể bị động) đi bằng (phương tiện gì đó)
"anh đi làm bằng phương tiện gì?" "tôi thường đi xe buýt"
bắt, tóm, nắm
hắn đã trốn một tuần lễ trước khi bị cảnh sát bắt
nắm bắt cánh tay ai
đánh, làm bị thương (ai); ám hại, giết chết
nó nghĩ rằng bọn Mafia đang đi tìm giết nó
viên đạn đã làm ông ta bị thương ở cổ
hiểu được; nghe được
tôi không hiểu sao nàng lại làm một điều như thế?
tôi không nghe hết được những gì anh nói
(thường ở thể bị động) (khẩu ngữ) làm bối rối, làm lúng túng
thế là tôi đã làm cho anh bối rối nhé!
làm bực tức
tôi thực sự bực mình khi bà ta bắt đầu lên giọng bà chủ với mọi người xung quanh
get something for oneself (somebody)
chuẩn bị (bữa ăn)
tôi phải về để chuẩn bị bữa ăn tối cho tụi trẻ
be getting on
già đi
bà đã già đi một ít và không đi ra ngoài nhiều như trước nữa
trễ, muộn
đã muộn rồi chúng ta phải đi thôi
be getting on for
gần, xấp xỉ (tuổi nào đó, con số nào đó…)
ông ta chắc xấp xỉ tám mươi
somebody can't (couldn't) get over something
(khẩu ngữ) ai đang (đã) sửng sốt (ngạc nhiên) vì điều gì
tôi ngạc nhiên về thái độ thô lỗ đến thế của anh ta
get along (away, on) [with you]
(khẩu ngữ) (dùng tỏ sự ngạc nhiên, sự không tin vào điều gì) thôi đi, đâu thế được
"anh bao nhiêu tuổi nhỉ?" "bốn mươi" "thôi đi, anh khó mà hơn 35 lấy một ngày"
get away from it all
(khẩu ngữ) đi nghỉ vài ngày (ở một nơi xa mình ở)
get [somebody] anywhere (somewhere; nowhere)
(khẩu ngữ) khiến cho ai hoàn thành (không hoàn thành) cái gì; làm cho ai tiến bộ (không tiến bộ)
công việc điều tra của anh có tiến triển chút nào không?
get there
đạt mục đích; hoàn thành nhiệm vụ (nhờ kiên nhẫn chịu khó)
soạn một cuốn từ điển là một công việc khó khăn và dài ngày, nhưng chúng tôi đã hoàn thành xong
how selfish (stupid; ungrateful…) can you get
(khẩu ngữ) (tỏ sự ngạc nhiên, sự không tin)
sao mà ích kỷ (ngốc nghếch; bạc nghĩa…) đến thế
thậm chí mười xu nó cũng không cho tôi mượn, sao mà bần tiện đến thế nhỉ?
there's no getting away from something; one can't get away from something
phải chấp nhận sự thật (thường là khó chịu) là
phải chấp nhận sự thật là nền kinh tế của đất nước đang gặp khó khăn
get about
(cũng get around/round)
đi, đi lại
anh ta đã lại đi được sau vụ tai nạn
lan truyền (tin tức, tin đồn)
tin bà ta từ chức chẳng mấy chốc mà lan truyền khắp nơi
get above oneself
tự cao tự đại
cô ấy tỏ ra phần nào tự cao tự đại từ ngày đoạt được giải thưởng
get [something] across [to somebody]
[làm cho] được hiểu rõ
ý của anh chưa thực sự được hiểu rõ
anh ta không có tài trong việc diễn đạt ý tưởng của mình cho người ta hiểu rõ
get ahead [of] somebody
tiến vượt qua (ai)
làm thêm bài tập ở nhà, không mấy chốc nó đã tiến vượt các bạn cùng lớp
get along
(thường ở thì tiếp diễn) rời khỏi, đi khỏi
đã đến lúc chúng ta phải đi thôi
như get on
get along with somebody; get along [together]
thân thiện, ăn ý
anh và ông sếp của anh có ăn ý với nhau không?
get along with something
như get on with something
get around
như get about
get around somebody
như get round somebody
get around something
như get round something
get around to something (doing something)
như get round to something (doing something)
get at somebody
(khẩu ngữ) (thường ở thì tiếp diễn) chê trách liên tiếp, rầy la
hắn luôn luôn rầy la vợ hắn
chị ta cảm thấy đang bị chê trách
tác động đến ai (nhiều khi một cách không đúng đắn hoặc không hợp pháp)
một trong các nhân chứng đã bị mua chuộc
get at somebody (something)
đến được với, tiếp xúc với
giấy tờ đã bỏ vào tủ khóa lại, nên tôi không thể xem được
get at something
biết được, khám phá ra
đôi khi thực sự cũng khó mà biết được
(khẩu ngữ) (chỉ ở thì tiếp diễn, đôi khi dưới dạng câu hỏi) ngụ ý, ám chỉ
chính xác ra thì anh muốn nói gì?
get away
đi nghỉ
chúng tôi hy vọng đi nghỉ vài ngày vào dịp lễ Phục sinh
get away [from…]
rời khỏi
tôi không thể rời khỏi cơ quan trước 7 giờ
get away from somebody
trốn thoát khỏi tay ai
hai tên trong số tù nhân đã trốn thoát khỏi tay những kẻ bắt giam chúng
get away with something
cuỗm đi
kẻ trộm đã đột nhập vào ngân hàng và cuỗm đi rất nhiều tiền
nhận lĩnh (hình phạt…)
với tội nghiêm trọng như thế, nó may mắn mà chỉ bị phạt một số tiền
(cũng get away with doing something) (khẩu ngữ) không bị trừng phạt (vì tội gì đấy)
nếu gian lận trong kỳ thi anh sẽ không bao giờ khỏi phải trừng phạt
get back
trở về, về nhà
đêm qua anh về nhà lúc mấy giờ?
get something back
nhận lại, trả lại
bà ta lại trở lại công việc cũ
tôi không bao giờ cho mượn sách, các anh chẳng bao giờ trả lại sách mượn cả
get back [in]
trở lại nắm quyền (nói về đảng chính trị)
get back at somebody
trả thù
tôi sẽ tìm cách trả thù hắn
get back to somebody
trả lời lại (bằng lời nói hoặc bằng thư)
tôi hy vọng sẽ trả lời lại ông về vấn đề đó vào tuần sau
get back to something
trở lại
trở lại một vấn đề
get behind [with something]
chậm trễ
tôi chậm trễ trong công việc
ông ta chậm [trễ trong việc] thanh toán tiền mua xe
get by
được đánh giá là hay, được chấp nhận
công việc của anh sẽ được chấp nhận nhưng hãy cố cải tiến thêm nữa
get by [on something]
xoay sở (để sống)
làm sao mà chị ta xoay xở để sống với đồng lương ít ỏi như thế?
get down
rời khỏi bàn ăn sau khi ăn xong (nói về trẻ em)
get somebody down
làm ai thất vọng, làm ai mất tinh thần
đừng để sự cố đó làm anh mất tinh thần quá
get something down
nuốt một cách khó khăn
thứ thuốc này kinh quá, tôi khó mà nuốt nổi
ghi lại, viết lại
anh có ghi lại số điện thoại của ông ta không đấy?
get down to something (doing something)
chú tâm vào
đã đến lúc tôi phải chú tâm vào một công việc gì nghiêm chỉnh
get in
tới nơi, đến nơi (tàu hỏa, hành khách…)
tàu đến chậm
thường anh đi làm về lúc mấy giờ?
get in; get into something
trúng cử
ứng cử viên đảng Bảo thủ có nhiều cơ may được trúng cử
get [somebody] in, get [somebody] into something
trúng tuyển
nó dự thi vào nhưng không trúng tuyển
get somebody in
gọi ai đến nhà làm việc gì
ta phải gọi thợ ống nước đến chữa cái ống vỡ này
get something in
thu, thu hoạch
thu hoạch mùa màng
mua trữ
mua trữ than cho mùa đông
tìm cách (nói, làm gì)
tôi đã tranh thủ làm vườn được một tiếng đồng hồ giữa hai trận mưa rào
bà ta nói thao thao bất tuyệt đến mức không thể xen vào một lời nào cả
get in something
(khẩu ngữ)
tham gia vào (một hoạt động nào đó)
get in with somebody
(khẩu ngữ) làm thân với ai, lấy lòng ai (với mục đích vụ lợi)
anh có để ý thấy nó đang cố lấy lòng ông chủ không?
get into somebody
(khẩu ngữ) tác động đến ai (về tình cảm)
tôi không hiểu gần đây có gì đã tác động đến ông ta, ông ta đã trở nên rất bẳn tính
get into something
mặc (quần áo), đi (giày)(nhất là một cách khó khăn)
tôi không tài nào đi đôi giày này được, giày bé quá
bắt đầu vào nghề (nào đó)
get into journalism
bắt đầu vào nghề nhà báo
dính líu vào (việc gì), bị lôi cuốn vào
bị lôi cuốn vào một cuộc đánh nhau
quen với
tôi thực sự chưa quen với công việc mới của tôi
nhiễm (thói gì)
nhiễm những thói xấu
(khẩu ngữ) thích, mê
dạo này tôi thực sự mê nhạc jazz
get [oneself, somebody] into something
lâm vào, rơi vào (một tình trạng nào đó), trở nên
nổi cơn tam bành
hắn đã lâm vào chuyện rắc rối với cảnh sát ngay khi còn đi học
get [somebody] off
làm cho ai rởi khỏi một nơi, làm cho ai khởi hành
chúng tôi đã khởi hành ngay sau khi ăn sáng
[làm cho ai] ngủ
tối qua tôi khó khăn lắm mới ngủ được
get off [something]
nghỉ làm việc
tôi thường nghỉ làm việc lúc 5 giờ 30
get off something
ngừng thảo luận vấn đề gì
thôi ta không bàn về đề tài ăn kiêng nữa, được không?
get something off
gửi (cái gì) đi bằng con đường bưu điện
tôi phải gửi mấy lá thư này qua bưu điện theo chuyến thư đầu tiên sáng mai
get something off [something]
lấy ra, gỡ ra
ngón tay chị ta sưng đến nỗi chị không lấy cái nhẫn ra được
get off [with something]
qua khỏi (tai nạn…)
cô ta may mà qua khỏi tai nạn, chỉ bị có mấy vết bầm tím thôi
get [somebody] off [with something]
(khẩu ngữ) làm cho ai thoát khỏi hình phạt
nó thoát khỏi hình phạt, chỉ phải nộp một số tiền phạt nhỏ
get off [with somebody] ; get off [together]
dan díu với ai, có quan hệ tình dục với ai
Steve dan díu với Tracey; Steve và Tracey dan díu với nhau
get on
(cũng get along) (theo sau có một phó từ hay trong câu hỏi sau how) làm việc (làm ăn) ra sau đó, tiến tới
đứa con trai út của chúng ta đang học hành tiến tới
dạo này anh làm ăn ra sao?
thành đạt
cô ta có nhiều tham vọng và háo hức muốn thành đạt trong cuộc sống
(cũng get along) xoay xở, lo liệu
không có thư ký thì một mình tôi không xoay xở được
get on to somebody
gọi điện, viết thư (cho ai)
nếu anh kêu ca điều gì thì tốt hơn hết là nên điện thoại hay viết thư thẳng cho ông giám đốc
phát hiện
nó đã ăn cắp tiền của công ty hằng mấy năm nay trước khi cảnh sát phát hiện ra nó
bắt đầu thảo luận (một đề tài mới)
đã đến lúc chúng ta bắt đầu thảo luận vấn đề phí tổn
get on with somebody, get on [together]
thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)
cô ta chẳng bao giờ thực sự thân thiện (hòa thuận) với chị cô cả
get on with something
(cũng get along with something) (thường có phó từ đi sau, hoặc dùng trong câu hỏi với how) tiến tới trong công việc
thằng con trai của anh học tiếng Pháp ra sao?
tôi tiến hành công việc này không nhanh lắm
tiếp tục (nhất là sau một thời gian giai đoạn)
hãy im lặng và tiếp tục công việc đi
get out
bị lộ ra (bí mật…)
bí mật đã bị lộ
get [somebody] out
bị loại ra; loại (ai) ra (trong môn chơi cricket)
get something out
sản xuất ra; xuất bản
liệu chúng ta có thể xuất bản cuốn từ điển ấy vào cuối năm không?
ấp úng nói ra
bà ta ấp úng mãi mới nói ra được vài lời cảm ơn
get out [of something]
rời khỏi (nơi nào để đi thăm nơi khác…); đi chơi
chúng tôi thích đi về miền quê vào những ngày nghỉ cuối tuần
get out of something (doing something)
trốn, tránh (làm việc gì)
ước gì tôi trốn được cuộc họp đó
bỏ (một thói quen…)
hút thuốc là là một thói quen chị ta không bỏ được
get something out of somebody
moi ra, ép phun ra
cảnh sát đã ép bà ta phun ra một lời thú nhận
hãy thử moi tiền của nó mà xem
get something out of somebody (something)
thu được, giành được
tôi không bao giờ tiếp thu được gì nhiều qua các bài thuyết trình của ông ta
get over something
vượt qua, chế ngự được, khắc phục được
cô ta không khắc phục nổi tính bẽn lẽn của mình
tôi chưa hết ngạc nhiên là các cháu nhà bà đã lớn nhanh đến thế
get over something (somebody)
trở lại mức sức khỏe (hạnh phúc) bình thường (sau cơn bệnh, sau một cú sốc về tinh thần…)
anh ta không bao giờ trở lại được tâm trạng bình thường sau một cú sốc mất vợ
get something over [to somebody]
làm rõ (điều gì cho ai)
bà ta thực sự chưa làm cho cử tọa hiểu rõ ý của mình
get something over with
(khẩu ngữ) hoàn thành (một việc gì khó chịu nhưng cần thiết)
cô ta sẽ rất vui mừng khi thi cử xong xuôi
get round
get about (around; round)
get round somebody
(cũng get around somebody)
(khẩu ngữ) thuyết phục ai (đồng ý với việc gì, đồng ý làm gì, mà trước đó đã phản đối)
cô ta biết cách thuyết phục bố cô
get round something
cũng như get around something
giải quyết thành công, khắc phục được
anh có thấy cách nào để giải quyết vấn đề ấy không?
né tránh, lẩn tránh
một luật sư khôn khéo có thể tìm ra cách né tránh điều khoản đó
get round to something (doing something)
cũng get around to something (doing something)
cố làm sau khi giải quyết xong các vấn đề khác; tranh thủ [thời gian để] làm
lúc này tôi rất bận, nhưng tôi hy vọng sẽ cố tranh thủ trả lời thư anh vào tuần tới
get through something
dùng hết, tiêu thụ hết
bà ta hút hết bốn mươi điếu thuốc lá mỗi ngày
thu xếp để làm (hoàn thành) việc gì
hôm nay tôi đã giải quyết xong một lô thư từ
get [somebody] through [something]
giúp ai qua được (một kỳ thi)
Tom trượt nhưng em gái nó qua được kỳ thi
get (something) through (something)
[làm cho] được chấp nhận (được thông qua)
Anh có nghĩ rằng dự luật sẽ được Nghị viện thông qua không?
get through [to somebody]
đến tay ai
hàng ngàn người bị tai nạn sẽ chết nếu những hàng tiếp tế này không đến tay họ
tiếp xúc với ai qua điện thoại
hôm qua tôi đã cố gọi điện thoại cho anh nhiều lần mà không tiếp xúc được với anh
get through [to something]
lọt vào một đợt thi đấu mới (đội bóng, cầu thủ)
Đội Everton đã lọt vào chung kết
get through to somebody
làm cho ai hiểu được mình
Tôi thấy tôi khó mà làm cho cô ta hiểu được ý tôi
get through with something
hoàn thành
hễ hoàn thành công việc là tôi đến gặp anh ngay
get to doing something
bắt đầu làm gì
anh ta bắt đầu suy nghĩ rằng cô ta rốt cuộc sẽ không đến
get to somebody
(khẩu ngữ) làm khó chịu, quấy rầy, ảnh hướng tới (ai)
chị luôn luôn mè nheo đã bắt đầu làm anh khó chịu
get somebody (something) together
tập hợp lại
các thủ lĩnh phiến quân vội vã cố tập hợp một đội quân
anh có thể tập hợp đồ đạc của anh lại một nơi không? Năm phút nữa chúng ta sẽ đi đấy
get together with somebody, get together
ngồi lại với nhau, họp bàn
ban giám đốc cần họp bàn với công đoàn
thỉnh thoảng chúng ta phải ngồi lại với nhau mà uống vài chén chứ
get up
đứng dậy
cả lớp đứng dậy khi thầy giáo bước vào
nổi lên (gió); dâng lên (nước biển)
get [somebody] up
thức dậy, đánh thức
cô ta bao giờ cũng [thức] dậy sớm
mai anh đánh thức tôi lúc 6 giờ 30 nhé
get oneself (somebody) up
(thường ở thể bị động) phục sức cho
nàng phục sức như một công chúa Ấn Độ
get something up
sắp xếp, tổ chức
chúng tôi đang tổ chức một bữa tiệc mừng sinh nhật cô ta
học
cô ta đang bận học bản hiến pháp Mỹ cho bài thi ngày mai
get up to something
đến (một điểm nào đó)
bài trước chúng ta đã học đến trang 72
đưa ra, giở ra (những cái thường là không hay)
không biết rồi nó lại sắp giở trò quỷ quái gì đây?