Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    há hốc miệng (vì kinh ngạc); há miệng thở hổn hển
    người chạy đua kiệt sức đang há miệng thở hổn hển
    tôi há hốc miệng vì kinh ngạc trước tài của nhà ảo thuật
    (+ out) nói hổn hển, phều phào cố nói ra vài lời
    she managed to gasp out a few words
    cô ta cố thều thào nói ra vài chữ
    thèm
    tôi đang thèm một điếu thuốc lá
    Danh từ
    sự há hốc miệng (vì kinh ngạc); sự há hốc miệng thở hổn hển
    at one's last gasp
    xem last

    * Các từ tương tự:
    gasper, gaspingly, gasplant, gasproof