Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    để mất, bị mất
    forfeit someone's esteem
    bị mất lòng quý trọng của ai
    forfeit happiness
    mất hạnh phúc
    Danh từ
    tiền phạt, tiền bồi thường
    forfeits
    (động từ số ít) trò chơi nộp phạt bằng hiện vật
    Tính từ
    (vị ngữ) (+ to)
    bị nộp phạt, bị trưng thu
    all goods may be forfeit to the State in time of war
    thời chiến mọi hàng hóa có thể bị nhà nước trưng thu

    * Các từ tương tự:
    forfeitable, forfeiture