Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    thành công, phát đạt, hưng thịnh
    không một công việc kinh doanh mới nào có thể phát đạt trong không khí kinh tế hiện nay
    phát triển tốt; khỏe mạnh
    loài hoa này phát triển tốt ở nơi có khí hậu ấm
    cả nhà đều khỏe mạnh
    vẫy qua vẫy lại (nhằm thu hút sự chú ý của người khác)
    "con thi đỗ rồi", cậu bé hét lên, tay vẫy một lá thư trước mặt mẹ cậu
    Danh từ
    sự vung tay
    he opened the door for her with a flourish
    anh ta vung tay đẩy cửa cho nàng vào
    nét bay bướm (trong trang trí, trong chữ viết)
    đoạn nhạc chơi to; hồi kèn hùng tráng (chù yếu là để chào đón ai)
    một hồi kèn hùng tráng chào đón Nữ hoàng ngự giá