Danh từ
con số
viết con số "7" cho tôi xem nào
anh ta có mức thu nhập tới 6 con số (tức là 100.000 bảng trở lên)
(thường số ít) số tiền, giá
chúng tôi mua căn nhà với giá cao
hình vẽ, hình; hình hình học
hình ở trang 22 cho thấy bản đồ chính trị của Châu Phi
hình ở giữa bức tranh là hình con gái họa sĩ
hình múa (trong trượt băng...)
vóc dáng
tôi ăn theo chế độ để giữ vóc dáng đạp
tôi thấy một hình dáng người tiến lại trong bóng tối
nhân vật
có lúc ông ta là một nhân vật lãnh đạo trong cộng đồng, nhưng nay đã trở thành một trò đùa trong thiên hạ
figures
(số nhiều)
số học
anh có giỏi số học không?
cut a fine (poor, sorry...) figure
có bề ngoài đẹp (xấu...)
facts and figures
xem fact
put a figure on something
nêu giá; nói rõ con số
không thể nói rõ con số những người không nhà cửa sau trận lụt
in round figures (numbers)
xem round
single figures
xem single
Động từ
được nói đến, xuất hiện
một nhân vật xuất hiện trong tiểu thuyết của bà ta
(từ Mỹ) nghĩ; tính
tôi cứ nghĩ là anh không đến
đó là điều tôi đã tính đến
(dùng với it hoặc that) có thể hiểu được, dễ hiểu
"hôm nay John không đến đây", "cũng dễ hiểu thôi, hôm qua trông cậu ta không được khỏe lắm"
figure something in
(từ Mỹ)
tính gộp vào
em đã tính gộp cả hai chi phí của chúng ta nhân kỳ nghỉ chưa?
figure on something
dự tính, tính
tôi tính là sẽ có mặt ở New york trong tháng Giêng
figure somebody (something) out
hiểu ra, nghĩ ra
tôi chưa bao giờ hiểu nổi anh ta
anh đã hiểu ra xe của anh hỏng ở chỗ nào không?
tính toán ra
anh đã tính toán kỳ nghỉ sẽ tốn bao nhiêu chưa?