Danh từ
    
    (thường số nhiều)
    
    cái cùm
    
    (nghĩa bóng) gông cùm, xiềng xích
    
    
    
    gông cùm của cảnh nghèo, tù túng của cảnh nghèo
    
    Động từ
    
    cùm chân (ai)
    
    trói buộc, cản trở
    
    
    
    tôi ghét bị trói buộc bởi những luật lệ và quy tắc vụn vặt